Hoa hồng có lợi cho bạn

Tài khoản Advantage là tài khoản phổ biến nhất của chúng tôi vì lý do chính đáng – nó áp dụng chi phí thấp nhất cho các giao dịch của bạn! Thấp như thế nào? Thông thường, chênh lệch bằng 0 trên các Cặp tỷ giá FX chính, chênh lệch thấp bằng 0 đối với Vàng/Đô la và cấu trúc dựa trên hoa hồng cạnh tranh đặc biệt.

Trên tài khoản Advantage MT5, hoa hồng được cố định ở mức $4 cho mỗi lô và không thay đổi dựa trên khối lượng và số dư tức thời cũng như thị trường bạn đang giao dịch.

Tuy nhiên, trên tài khoản Advantage MT4 của chúng tôi, các điều khoản hoa hồng rất linh hoạt. Số dư tức thời của bạn càng cao và khối lượng giao dịch của bạn càng lớn, thì hoa hồng bạn phải trả càng thấp, còn được gọi là hoa hồng thả nổi. Đây là một trong những điều khoản hoa hồng cạnh tranh nhất trong kinh doanh giao dịch.

 

Hoa hồng trên tài khoản Advantage MT4 – trên một triệu theo danh nghĩa

Số dư tức thời (USD)Khối lượng Giao dịch (triệu USD)
Dưới 100100 - 150150 - 250Trên 250
0 - 2.99920191815
3.000 - 4.99919181714
5.000 - 19.99918171613
20.000 - 49.99917151311
50.000 - 199.9991613119
200.000 - 499.9991412108
500.000 - 999.999131086
1.000.000 - 4.999.99912964
Trên 5.000.000Được xác định trên cơ sở cá nhân
Khối lượng Giao dịch (triệu USD)
Dưới 100
100 - 150150 - 250Trên 250
Số dư tức thời (USD)0 - 2.99920191815
Số dư tức thời (USD)3.000 - 4.99919181714
Số dư tức thời (USD)5.000 - 19.99918171613
Số dư tức thời (USD)20.000 - 49.99917151311
Số dư tức thời (USD)50.000 - 199.9991613119
Số dư tức thời (USD)200.000 - 499.9991412108
Số dư tức thời (USD)500.000 - 999.999131086
Số dư tức thời (USD)1.000.000 - 4.999.99912964
Số dư tức thời (USD)Trên 5.000.000Được xác định trên cơ sở cá nhân

*Đối với tài khoản Advantage MT4, chúng tôi áp dụng gấp đôi hoa hồng khi một vị thế được mở, và không có gì khi đóng. Trên tài khoản Advantage MT5, một nửa hoa hồng được áp dụng khi mở lệnh và một nửa khi đóng.

Công thức tính hoa hồng trên tài khoản Advantage MT4 là:

(Khối lượng * Quy mô Hợp đồng * Giá Mở cửa) / 1.000.000 * Hoa hồng * 2.

Giả sử bạn có một tài khoản USD, số dư tức thời từ 0 USD - 2.999 USD và khối lượng giao dịch của bạn dưới 100 triệu. Hoa hồng cho 1 lô cho mỗi công cụ sẽ như thế này:

Công cụ được đề cậpGiá Mở cửaTính toánHoa hồng trên 1 lô
EURUSD1,21892(1 * 100.00 *1,21892) / 1.00.00 * 20 * 24,88 USD
AUDCAD0,97969(1 * 100.00 * 0,97969) / 1.00.00 * 20 * 23,92 CAD
Sau khi tỷ giá hối đoái được áp dụng:
3,01 USD
Công cụ được đề cậpGiá Mở cửaTính toánHoa hồng trên 1 lô
EURUSD-EURUSD1,21892(1 * 100.00 *1,21892) / 1.00.00 * 20 * 24,88 USD
AUDCAD-AUDCAD0,97969(1 * 100.00 * 0,97969) / 1.00.00 * 20 * 23,92 CAD
Sau khi tỷ giá hối đoái được áp dụng:
3,01 USD

Bạn có thể áp dụng cùng một công thức để tính hoa hồng với các công cụ khác, liên quan đến kích thước của chúng (bạn có thể xem lại tại đây).

Hoa hồng Cổ phiếu trên nền tảng MT5

Cổ phiếu được niêm yết trên NYSE và NASDAQ từ Mỹ sẵn có để giao dịch với phí hoa hồng bằng 0.

Cổ phiếu trên sàn giao dịch HKEX ở Hồng Kông có cấu trúc phí dựa trên % theo danh nghĩa mỗi đơn vị. Như với tất cả khoản hoa hồng khác của chúng tôi, những điều khoản này là một số điều khoản tốt nhất trong kinh doanh.

Công cụNhận xét về phí% trên Danh nghĩa trên Đơn vịLoại lệnhLoại phíPhí Vào lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchThoát lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngThuế trước bạ0,0013 = 0,13%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngThuế trước bạ0,0013 = 0,13%Thị trườngTrên Giao dịchThoát lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngThuế Giao dịch HKSFC0,000027 = 0,0027%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngThuế Giao dịch HKSFC0,000027 = 0,0027%Thị trườngTrên Giao dịchThoát lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngPhí Giao dịch HKEX0,00005 = 0,005%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngPhí Giao dịch HKEX0,00005 = 0,005%Thị trườngTrên Giao dịchThoát lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngPhí Thanh toán0,00002 = 0,002%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngPhí Thanh toán0,00002 = 0,002%Thị trườngTrên Giao dịchThoát lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngPhí Giao dịch0,00008 = 0,008%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng KôngPhí Giao dịch0,00008 = 0,008%Thị trườngTrên Giao dịchThoát lệnh
Công cụNhận xét về Phí% trên Danh nghĩa trên Đơn vịLoại lệnhLoại phíPhí Vào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Cổ phiếu Hồng Kông-Cổ phiếu Hồng KôngHoa hồng0,0003 = 0,03%Thị trườngTrên Giao dịchVào lệnh
Scroll Top
Cảnh báo Rủi ro Giao dịch có rủi ro. Vốn của bạn có thể gặp rủi ro. Exinity Limited hoạt động theo quy định của FSC (Mauritius).
Cảnh báo Rủi ro Giao dịch có rủi ro. Vốn của bạn có thể gặp rủi ro. Exinity Limited hoạt động theo quy định của FSC (Mauritius).